khoa học xã hội 7
Trắc nghiệm chủ nghĩa xã hội khoa học. Trắc nghiệm chủ nghĩa xã hội khoa học phần 3 gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm CNXHKH có đáp án được VnDoc tổng hợp, hỗ trợ các bạn ôn luyện môn học và đánh giá kiến thức của bản thân thông qua bài thi thử ngắn. Bộ tài liệu Trắc
Giá bán tất cả: 148.500 VNĐ. Hướng Dẫn Học Khoa Xã Hội 7 Tập 2 (VNEN - Sách Thử Nghiệm) 16.500 VNĐ. Hướng Dẫn Học Toán 7 Tập 1 (VNEN - Sách Thử Nghiệm) 25.000 VNĐ. Hướng Dẫn Học Toán 7 Tập 2 (VNEN - Sách Thử Nghiệm) 16.000 VNĐ. Hướng Dẫn Học Tin Học 7 (VNEN - Sách Thử Nghiệm
Câu 3. Ba thành phần của năng lực Khoa học môn Tự nhiên và Xã hội bao gồm: B. Nhận thức khoa học. D. Tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh. E. Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học. Câu 4. Ba yêu cầu cần đạt về phẩm chất có nhiều cơ hội hình thành và phát
Để học tốt Khoa học xã hội 7 chương trình VNEN, loạt bài giải bài tập, soạn, trả lời câu hỏi Khoa học xã hội lớp 7 VNEN được biên soạn bám sát chương trình sgk Hướng dẫn học Khoa học xã hội 7 Tập 1 & Tập 2. Lời giải bài tập môn Khoa học tự nhiên 7 sách mới: (mới) Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 (Kết nối tri thức)
NGUYỄN QUYÊN-TÚ NGÂN-THẢO PHƯƠNG-PHI HÙNG - TRÍ NHIÊN. (PLO)- Hôm nay, 8-7, thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT năm 2022 bước vào ngày thi cuối cùng. Buổi sáng các em dự thi bài thi tổ hợp khoa học tự nhiên hoặc khoa học xã hội. Tại TP.HCM, tại điểm thi THCS Hà Huy Tập, quận 12 từ 6
menangkap bola dari operan disebut juga dengan. Recently, the press says a lot about the state of our country's current stagnation in scientific activity in general, humanities and social sciences in particular. Many authors have mentioned many reasons for this situation, which comes to the backwardness of scientific research methods. To contribute to the improvement of scientific activity in this field, the author of this article would like to introduce some notion of scientific research in social sciences and humanities, widely used by occidental scientists. He pays special attention to scientificity and the scientific method that all work must respect. Discover the world's research25+ million members160+ million publication billion citationsJoin for free T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 TÍNH KHOA HỌC VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC XÃ HỘI - NHÂN VĂN Tr1i hc C Thông tin chung 02/01/2013 19/06/2013 Title Scientificity and research in Social Sciences and Humanities Từ khóa - Keywords Natural Sciences, Social Sciences, Humanities, Scientific Method, Scientificity, Criteria ABSTRACT Recently, the press says a lot about the state of our country's current stagnation in scientific activity in general, humanities and social sciences in particular. Many authors have mentioned many reasons for this situation, which comes to the backwardness of scientific research methods. To contribute to the improvement of scientific activity in this field, the author of this article would like to introduce some notion of scientific research in social sciences and humanities, widely used by occidental scientists. He pays special attention to scientificity and the scientific method that all work must respect. TÓM TẮT Thi ta u v ng hin nay c c ta trong ho ng khoa h - c n nhi tr s k quhay vin chn ch ci -n s lc hu v u khoa h p T c c ng i hc C nh kKhoa hhc cn v u khoa h lun, th , khin cho ch u c u hn chc c khoa h c. Hy v nh v t, hos m ra cui, tranh lun khoa h ho ng hc thut v i sc. T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 1 VỀ TÊN GỌI KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ KHOA HỌC NHÂN VĂN T khoa hc i ng ng c khoa hc k thu xy ra p th gii y. Trong World Social Science Report cng ch Theo hiu c c xut hi dai d thc s A. Kazancigil & D. Makinson, 1999, ch si ta thy rg sciences humaines c hc de Condorcet, v gia v- 1794 s dng lm Esquisse humainc vi ng thi gian 1793-c khi t khi xut him khoa hc t chkhKhoa hhi Khoa h n nhiu th k. truyn thh thi Hy Lp c i, u v ch c t khoa hc t gia th k u k tha nhng u v u trong khoa hc t 1798-1857 chi hc hii rng m khoa hc t hin ra s bt n c y ca gi . hi i by gip h ng kin thc khoa hc v i bng mn cht ch c A. i hu to ln trong vi c phn mnh m u th k 20. , Vithut ng t hi min B c i thui hc Tng hit bn Khoa hi d ph t bn Khoa hc. min Nam c i ht khoa h i khoa hc i hc C i i hc Lut khoa & Khoa h i gm , Vii hc Vn Hnh vi 2 trong s khoa Khoa h i c & Khoa h u truyn thng ch o i hc Khoa hc ging d c t i hc ging d a, Trit, Ngoi ng... khin thut ng khoa hc c hi khoa hc t 2 HIỆN TRẠNG KHOA HỌC XÃ HỘI – NHÂN VĂN Ở VIỆT NAM tham - - - H TW -1954, - - 1955-1959, UBKH 1960--1966. T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 i -NV m m tr tr hin qua nhi ng chn tuyi hc c ph th ca KHXH-i. K thi tuyt h i h h i tc 4,43%. So vn gn 8% Hiu Nguyling. kii ni bt qu thi tuyi h v a hot ng khoa hc Vi ng xp hng th gi n m ng mnh mm lc mt s nhn tht s m KHXH- a Phm n khoa hc t c k thu i hi hi hc, lut hc n cho vic t chng mt i hii m Bich San, 2012ng. i vi nht qu c cng khoa hc kim chc tric t li chm chp, phi o cng h hc ng v rt ln ca lch s, sai i tho khoa h ra nhiu lc bt c s mng. Th ng ng kin thc KHXH- c i, gii ch tham v a mt o B Khoa h ng lch l n, hay quy ho i thc hin vic di dn n xut. Hu qu mt sn xut. Vic t ch ng cho h l p vi truyn thng ca hu qu, t mi , h phi t di d nhiu h lt phn c i am hiu v c mcu, ho c, 2010ng. i hin nay li to ra nhiu bt cp cho KHXH-NV, khi t chng m i phc v cho nhng mbiu ca GS. Vi n Ng mt cuc hi tho Khoa h ch n, cn , ch i ... khen nhau! Nhiqut qu u, xem vi u khoa h c, 2010 mng hon ca mi th p xp li h thng cho KHXH-NV c B KH-CN t chti m nhn -NV hin nay ch a cho ch c ch c v u thuc lo t c, 2010ng. Theo nh a m m quy T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 thc tr h khoa hi cho ra nh h hi h ng nhiu kin thun lu khoa hc i cn ti mt nghc li nhiu du c sn sinh ra -70 khi chin tranh din ra i sng vt cht kh cu ki u thiu th liu m n mi, nhiu oa hc lng, t u ng. H qu n phm c-NV i, c th gi quanh qu t Nam. Nh Phm Duy Hi m ba ph n phm khoa hc na hc tt qu , rbit. Trong nhiu thp k g n mo khoa h gi p c h c t ng t hin, khoa hc t ta. Khoa hi i th gii Phm Duy Hin, 2012ng. ng t p ca KHXH-NV Vit Nam mt phhn ch v ngoi ngp c u ca th gi t qu u c c m nghim. C th gi t cung t cp a KHXH-c ta, Nguyn cho ru v c trong ng n chn ch ng phn ln nh cu khoa hi Vin dng nh c scientific c thit k lin gii d liu [...]. Nhng thi n ch qu h i quc t n, 2011bng. V c trong KHXH-n then cht c t c u KHXH-NV, n ci thi a v ca khoa h c ng quc t. 3 TÍNH KHOA HỌC VÀ PHƢƠNG PHÁP KHOA HỌC TRONG KHXH-NV ng vu KHXH-ng y, hoc hing t v khoa hc lun. Mt s ra nghi ng v kh ng d c t nghi con KHXH-NV, trong lch s khoa hc Trn Ngc 2007 u ng. duy mang tng hp phn ch da nhng kin thc c t kinh nghim, trc truyn thng tc, hoc t quy c, nim tin ca mt cng ng, thm ch nhng ng ca c chng minh mt khoa hc. cho nhng kin thc xut sc n na, vn ch kin thc tin khoa hc T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 th da bit KHXH-NV Vit Nam th gii. Trong mi hi hay trong kin thc truyn trong hi, rt nhiu kin thc tin khoa hc trong s nhng kin thc nhng kin thc sai. Nhng kin thc y cn phi c chng minh mi th c gi kin thc khoa hc. phi k n ng hp ng nhn do quen ng nhiu i quen gi mi hot ng trong vc hi khoa hc hi h n ni do t khoa hc cha. con t- c - Trn Ngc 2007ng. Thm nhn ca Nguyn Tun, t khoa hc tr thi ng ca mt s quan chc ca nhiu trong hi, nhm thuyt phc ca kin ca Hai ch t lo th ng ca mt s i mu u ca t, s dng hai ch t du n cho tin cy ca nhng nh rng hai ch hiu lm, ri t hiu lm dn lm dm dng khoa hc d n vi u i n n, 2011a, trng trung ch s ln xn ca gi KHXH-NV mt quy chun khoa hc kim ch nam, khin ai th cho rng kin ca khoa hc, thm ai th tr khoa hc. th mang khoa hc KHTN hay KHXH-NV, vc cu cn phi th nhng cu c ng khoa hc thng nht v bh c u KHXH-NV, thi c n nh m c i i khoa hc t nh v khoa hc. Đặc điểm của KHXH-NV nh c m ca KHXH-NV, i ta ng i chiu vi khoa hc t c m sau ng c cp n u m ca mc. Tht vy, th gii t u ca khoa hc t t nhiu so v trong gian ln thnh ng c th c tic bng mng hoc b h tr ng d u t s dng d ng kin thnghim c gi ng u c c lc ca hot i quan h ci u ca KHXH-i rt thi gian. Chng nhng th ch th i nhn thc c i c t ng hic bn cht ca khoa hhi vn ph soi ri tt c. Loài ngƣời không chỉ sống thành xã hội loài ngƣời còn tạo ra xã hội để sống Godelier M., 2002. T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 a, trong bi c hc tp, do s tinm ca nhiu n i cn php cng tip thu r nn khoa h gii. u T m u quen thuc trong khoa hc t c nghim. khi p vu ds u ca khoa hc t c nghi givc c ng h hi ng trong tng th. T nhng n mnh m c p cn mtng h thng b i ng trong tt c i quan h c hiu bn cht ca KHXH-NV, khi m xu t i quan h c bih i hoc tn t i k n vic ng dng rng c th u trong nhia khoa hhi hu hi u x u d liu phc tp ca Nguyn . liu t u khoa h hng rt phc tn i giu t trong mm c l h n trong khoa hc th c] thit k suy lun khoa hc n, 2011bng. m ca kin thc Khoa hc t ng nhng quy lut ph m-ng quy lu y. i ng b chi phi bi nhng quy tc ph thu i gian khi hin ng xy ra mc trong mt ng quy t s i trong khoa h ht ln thm b b n th hou chnh p vi thc t n thc khoa hkin thc tin khoa hc, thn thc phi khoa hi si, khin cho nhing r o ra kin thc mi. Hing c Tremblay c thiu hiu bit v i ta t th i na! Tremblay, 1988 8. Nguy him ng kin thc t ca nhi nh. Nh v ng hy ry trong i hin nay, nh trin. Mn quan tr nh khoa hc lun. Trong nhi ng h u khoa hc t dng li c ng cung c i nhng kin thc khoa h c li, trong khoa T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 hng kin th n vic giu hing, n gc ca hin i thit thi. ch i KHXH-NV nhng kt qu KHTN. Tremblay ng V khoa h sai lm ln khi tin r c nhng kt qu ngon mc i mi th ch p cn cu Trong khoa hc t i vbc Trong KHXH- ng i, cu ca KHXH- c, th t loi quan h i din ra gi c i quan h th n nhi quan h c v i quan h ca hng dici si; h o hay bimi quan h trong cng. y s v i n , bi trong c . 2002, a, nhiu v u, khin h g th che d, c u. Khi chn mt vn u, h m th bt n trong hing v nh hay hn ch th trung l ti th i thiu nhi i chi hing ch vi nhiu c bm s minh bt c c u chn la. Các định đề về khoa học Nn khoa hc hii dt s nh i phi mp nhn, n tn t Tinh thn khoa hc hay quynh lun u trit hc khoa hc Alffred North Whitehead 1861-1947 cho rng khoa hc hi i d u gi i hoc gi chnhng quy lut chi phi s vng ca n t cn cho khoa h u p nhc s tn ti, bi l ma khoa hc ng quy lu Trong KHXH- u cho r ca con ngng quy lut ng quy lut t ch c t Mi s kin hay hiu bt ngun t nh c. Mi t t theo nhng quy tc nh nh. M th t t. Nhim v ca khoa ht t n thc v KHXH-NV T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 S dng d ling nghitng nghim lun A. empirism; P. empirisme Khoa hc d th tin t i nhng s v vi nhng d li ng kim ch c thu thp t th gi rng quan ni tha t u ca Aristote t thi c i. Theo quan nin thc khoa hc dng t nhc t, ri t thuy thuyc kim chng li qua nhiu nhng quy lu cho nhng . c t h dng d li ng nghit s ng ca khoa hc khoa hc u chnh, b sung Khoa ht n lc. Khoa hc n phi vi u chnh, b Nu khi kim nghim, ta thy m t t ban u, th thay bng mthuyu kh n n thc khoa hc p cn vTht vy, ng nh t rch s khoa h ng minh r t yu mi my t gn lc ra, bc t thc s n ra nhng bt h c ph i chiu thc t vi thuy i l mt kt qu u, n phi c kim ch i chiu vi nhng Nhim v cc i ch ng minh mt gi thuy n phi phn nghi c c thuyt phn nghim A. Falsificationism; P. Popper 1902- khoa hn b nhthuyt tt d s b sung, chnh sa c u mi; th hai, kin thc thay th bng kin thc m c gi D t, gm nhng quy t giu s vit. Mthuyt t c nhiu quan h gi vic. M a khoa hn thc v bn cht ca th gii t hi, bu t dn d t chung. Nu ch n d li c nhng quy lut chi phi ng hnh Mch Tycho Brahe 1546- nhng i h-1630 mc nhng quy lut vng cnh lut Kepler. S u Mm thit yu ca khoa h Du ca -Strauss c -NV M u khoa h u d v s i lp gi T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 gii t nhi u KHXH-NV mun thc s tr khoa hn phi gi li s i l dch chuy a con i mt s i b -Strauss Cl., 1964, u n n thit chng nhng cho thu th phn din gii d li u cn phi ti thng, u ni cn kt qu kt lun. M a vic b n ra kin thc mi, c lp v ng. Wallerstein din gi n lin vi quan nin thi nghim, r dnhit, rth i nhiu ng i nhng u c bit quan tr m thc mi, m nh ki i m vi ng mi m ngay c khi nh c lm c Tính khoa học trong KHXH-NV Trong cuc s u u g phc u khoa hc. Theo ghi nhn ca P. Sagaut, thut ng science c nhi c sinh c scientifique cht ch chc chn th tr a c lu c nhhc 2008, khoa hc, u phi dm ca khoa hc. Nu d thng nht vi nhau v s cn thit c khoa h lu khoa h tip c ch li c. Mt s quan nim khoa hc lun hin i v c Thuyt kim nghim A. verificationism ; t quan nim khoa hc lun c c chng lun bi khoa hc t t s a KHXH- i ta ch bit m c kim chng qua thc nghim. Trong c b Vienne, R. Carnap t ba lothuyi kim chng trc ti hoa h i kim chng mtip, qua trung gian ca lolo m ch t kh kim nghi c A. verifiability ; P. a m c. B p lun r ng nghing d liu tuyi, ch ng kin thc tm thi c lo kt lun rt kim nghim bt lc trong nhing hp, t phn nghim A. phm a s n khoa hc. Popper l b n c Le Manifeste du Cercle de Vienne. scientifique. T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 i ta ph kim nghim, nu ch t li n th mt nhi sai. T r chng minh m chng t gi thuy phn nghin ng kin thn u t tlc giti nhiu kh phn nghim c m C c ng khoa hc, Thomas S. Kuhn 1922- m c s tin b ca khoa hng khoa hc n xen ln nhau giai n khoa hng science normale n khoa hc b ng science ng c b ng ca khoa hc. Trong khoa hc ng, m t u nhn c hiu qu u ln nht m chung to thun li cho vic ph bi cu , m u bao g v v thuy p c t. Khi khoa scientifiques. Le Petit Robert normes qui influent sur la perception du monde , hay , , , , , ... hu ca to ra mt cung khoa hc. n cc c gi bng nhinhau, u trung lc nhi n ca mi khoa h KHXH- p l ni t p l ngoi ty Pourtois Desmet H. & Lahaye W., 2001, p l ni ti nhm ki thuyc kim chng gi thuyc b u v s t i quan h gi n m l u cht ch b m r t lun ca nhc s ch i t nhng yu t thiu. p l ngoi ti nhm kh ng kt lun cnhi nhm ki n ch ca vic i c ng s c lp cn gii so vi nhng bii ng thng. Nhng bi bt ngun t nhiu ng h hoc u kin thu thp d liu, t thc nghi yu nh nh ct qu u. y m bo liu thu thp c. Nhc g i kim chng ghi nhn c i u. Mt s Umberto Eco, m cu nhic KHXH- T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 u hc, trit h hc h hc ca m u phi ch ng nhn bi c, n bi [...] 2. V m u ph i, hoc phi nh. [...] u ph[...] u phi cung cp nhng yu t m chng hoc phn bi thuy cu phi cung cp nhng yu t tranh lu bn n li t -P., 1986, tr. 35. khoa hc ca mt hot ng thc ti Nguy n ng ch khoa hc nu h u kin d liu tht, n. Thiu mu ki c Khoa hc d tht hay dữ liệu thật. Nhng s tht phth ng bng nh chuu quan trn thit trong khoa h s th lin v u tra. [...] Khoa h n theo cng chng khoa hng kt qu lic công bố p san khoa h t thng t phn bin t t c kt qu c u ph tái xác nhận Nguyn, 2011a, Phƣơng pháp khoa học M c c ng v Thc ng v ng kin thc khoa hc ca cng v v ng tng h c c s d vc KHXH-NV trong mtrng kin thu CÁC PHƢƠNG PHÁP NCKH TRONG KHXH-NV c mu - t hic bin - Nhn dng hobin quan trng - thuy - Chuyi histoire de vie - ng hp - Phng vc - ch s - - t s u - p d liu v hin ng - ng - Khng covariance - i dung - u - liu th cp - Phng vu khin - thng - u tra bng bi - - c nghim T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 t chi tit - Gia hing - Nhn d th - ng - ng hp duy nht - c nghim - c nghim nh i hing - D i hou qu ca mt hing - D kin ho mt hing - i thi gian - n n mt s ng dng - ng hong ca mt hi - u chnh mt hing sn phm, dch v - u tra m - Khu - Kh thi u kin thu k - Can thih u chi - Chnh sa mt t chc... - - ng Action Research ng m chung vi nhau, xu vi mnh khoa hc, t m ci u, t bn cht ca kin thc khoa hc... Vicn viu, thc thi ren, kinh nghim v tt c i kin thc khoa hc, kin thc v u i s tin b c i. Vi i vi s tin b u theo mu quen thuc s d o c i u. c li, s m n cht , v th b c c c ti Vit Nam hay u gng nhi thiu d c, chung cho m gcu u ph-NV. u quan ni ng dng cn c v vai c nghim. Tht vy, t s quan nim v khoa h mt s n cu v KHXH- c c. c b mc c dng mt khung tham chiu nhgii hn cn hicu, liu ph i h thi ti, vic thu nhph ng vi thc t i ti, T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 c kim nghim trong gii chc thc nghim, n, ng, D c. ng mt s t thit phi hin din trong mu, chng h c nghi c ch d c nghim bao gi! t quy t c u phng ng mt v s dng mt h th Nhp d liu u k thu sn sinh ra nhng kt lun u s n hoc din gii. c tin b Hoa K ch y cho hc sinh ph ng trong bt c i bt c vic gii quyn u phc tp. Peter F. Oliva 2006 c th khoa hc bc thc hin n ph m gii n n nht c nh mt v, t gi thuyt hoc nhiu gi thuyt, Tp hp d liu, liu, t lun. 2006, y rng m u trung l t y u hin din trong 5 giai M c ch y t lu ng c; phi dnhng kt qu c thc kim i da ng xu kinh nghim hn hp; pht nhng d li din dch nhng d li vi u chp vi s vic; phi i chp nhn vic nh a 1981, dn li t Tsafak G., 2001, m ni bt i nhiu nhn mnh tm quan trng ca tinh thc a hin th i vi mt phc kim chng bi chiu vi thc t u c u chhuyp vi thc t a khoa h-NV. 4 THAY LỜI KẾT LUẬN BÀI HỌC CỦA PHƢƠNG TÂY S t gic hoc gi nhn. Tuy nhinh s m chung vi a, si ch t m, vi cao s T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 ch n ng hn trong khoa hc. Trong giu KHXH-c ta, nhii ch d t v gi hi nhca KHXH-NV Ving khoa hc ca cng th git yu t then cht khin gic ta vn quanh quu vic hc t u nh u v KHXH-NV cc hi -NV i hi dung sinh hot hc thut ca u nhng kin thc bit ng kin thu khoa hu qu u cc ch ng quc t n a Nguyn th T Huy 2011 Ch ng dy i hp thi s cu th gim b t ra cho gii hc thut quc t chng i vic hi nhp th gii mng n khoa hc lun, thi a khoa h2005, s c -c tin thn k t 1. S dc ng trong mi ting c m ca khng phn nh n m n thi gii quyt t nh 2. T b quan nica trit hc Aristote n thuy . cause finale cause ma qu hc Kant din gi chc ng bng nhng quy lut chung u khii quan h c 3. T b n quy lu ng gc chng lun; thuy ng chc chn ca khoa h quy lut cc; 5. S c lp c i vi nh i vi nh a Weber v p gi hs i tri gia khoa h Ho ng khoa h t ho duy cao ci ph n, nhiu bi dii khoa hc tinh thn ci m, t do tip cn nh loi, ch ch mt s ch dy c gi nhi n chn hong KHXH-NV c ta. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Boudon R., 2010. Tap chi p. 19-40. 2. ling b ta ch truy c 3. n mt cum . Tr li phng vTui tr cui tun, 1/8/2011. Xem ta ch T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 4. -P., 1986. . Dunod, Paris. 5. Godelier M., 2002. t bn La 6. Hiu Nguyn, 2012. Thing vi Khoa hc & Thi, truy c 7. ng ch 1999. World Social Science Reportt bn UNESCO Publishing/Elsevier, London. 8. -Strauss Cl., 1964. Crdans les disciplines sociales et humaines. Tap chi Revue Internationale des Sciences sociales, Vol. XVI s 4. 9. sociales. Tap chi Recherche en soins infirmiers, 10. 2011. Khoa hi tt ho c, truy c 11. Myers A. & Hansen Ch. H., 2007. Psychologie xut bn de Boeck, Bruxelles. 12. scientifiques, trong philosophique universelle, PUF, Paris. Tome 1, tr. 557-566. 13. Nguyn th T ng bi h, truy c20/11/2012. 14. Nguyc ng, ti trang web truy c 15. Nguyn, 2011a. u khoa hct bn Tng hp TP. H Minh. 16. Nguyn, 2011u khoa hng, truy c16/12/2011. 17. Oliva Peter F., 2006. h hci. 18. PhNgh khoa hc, nghip khoa hc Khoa hc lun hay lun v khoa hc, truy c 19. Phm Duy Hin, 2012. Khoa hc Vit Nam mc kt trong phi chun m vii truy c 20. . t bn Champ Flammarion, Paris. 21. Pourtois Desmet H. et Lahaye W., 2001. Les points-scientifique, trong Tap chi Recherche en soins infirmiers 65, 06/2001, 22. Sagaut P., 2008. scientifique modernei hc Pierre & Marie Curie Paris 6. 23. c, 2010. Khoa hng lt Vittruy cp ti trang web 24. Trn Ng-i Hi tho n trong KHXH-NV do i hc Quc gia t ch 25. Trn Ngng v ca khoa hi trong th gi di Hi tho quc t i thi hi nh, d-HCM t ch T Phn C Khoa hc 26 2013 30-45 26. Tremblay 1968. recherche en sciences humaines. Les i hc 27. Tremblay 1988. . Les classiques Chicoutimi, Canada. 28. Tsafak G., 2001. Comprendre les sciences de 29. Van der MAREN 2003. Recherche , De Boeck, Bruxelles. 30. Wallerstein I., 1996. Ouvrir les sciences sociales. Les classiques des sciences sociales, i h ... However, this is common for all non-English speaking countries. In addition, papers in Vietnamese reviewed by international peers aren't regarded as responding to international standards, especially in social sciences Tran Thanh Ai, 2013. ... Ai TRAN ThanhFor a number of years there has been much news in the media about the education crisis and the backwardness of scientific research in Vietnam. This situation was evident from the extremely modest position of Vietnamese universities in the World Universities Rankings and through the paucity of scientific articles published by Vietnamese scientists in international journals. Yet the country has the largest number of professors and doctors in Southeast Asia. In the educational sciences, the situation is even more disappointing. Once again, we have to pay careful attention to the quality of scientific staff in our country in order to find radical solutions to treat the causes of this crisis and backwardness. In this paper, the results of a preliminary examination of over 600 titles of masters’ dissertations in educational sciences are reported to identify the causes of weakness in educational research in Vietnam, and to suggest some fundamental solutions.... Tuy nhiên, tình trạng đó là chung cho mọi quốc gia mà tiếng mẹ đẻ không phải là tiếng Anh, không phải chỉ riêng Việt Nam ta. Hơn nữa, việc chưa được nhìn nhận đó ít nhiều cũng cho thấy rằng hoạt động khoa học, nhất là trong lĩnh vực xã hội -nhân văn và giáo dục của ta chưa đạt được chuẩn mực khoa học thế giới, mà chúng tôi đã đề cập trong một bài báo khác Trần Thanh Ái, 2013. Nói chung, ngay cả khi không có các xếp hạng trên đây, mọi người vẫn có thể nhận ra tình trạng trì trệ trong hoạt động khoa học của Việt Nam là hiển hiện, không gì có thể phủ nhận được. ... Ai TRAN ThanhThông tin chung Ngày nhận 29/05/2014 Ngày chấp nhận 29/08/2014 Title Weakness of educational research in Vietnam Causes and solutions Từ khóa Nghiên cứu khoa học, khoa học giáo dục, phương pháp nghiên cứu, khái quát hóa ABSTRACT In recent years, in the mass media, the public have said much about the crisis in education and backwardness of scientific research in our country. This situation is expressed through extremely modest position of Vietnamese universities in the university rankings in the world and through the paucity of scientific articles published by Vietnamese scientists in international Journals. Yet, our country has the most number of professors and post graduatesin the South-East of Asia. In the educational sciences, the situation is even more disappointing for 15 years, from 1996-2010, only 39 articles were published internationally, while we trained a series of post graduate. Again, we have to pay attention to the quality of scientific staff of our country seriously to find radical solutions to treating the causes of this crisis and backwardness. In this article, we would like to present the results of the preliminary examination of over 600 titles of Master theses in educational sciences, to try to trace the causes of the weakness in educational research of Vietnam and to suggest some radical solutions. This is the first step for further research that we will proceed in the near PourtoisHuguette DesmetWilly LahayeSommaire Présentation du cours 1. L'exigence scientifique 2. Structuration de l'espace de recherche 3. Construction de l'objet de recherche 4. Réalisation de la recherche 5. Les étapes épistémologiques de la scientificité de la recherche 6. La conception classique de la scientificité 7. La scientificité de l'instrumentation 8. Vers un élargissement des critères de scientificité 9. Synthèse des critères de scientificité 10. La validité de reliance 11. Une épistémologie postmoderne 12. La liberté de la recherche Bibliographie Annexe Ouvrage analysé "Comment les mères enseignent à leur enfant 5-6 ans" par Pourtois Paris, 1979 Présentation du cours Le document qui suit constitue un outil de travail pour tous ceux qui ont à construire et réaliser une recherche scientifique. Celle-ci, en effet, est exigeante et peu nombreux sont les ouvrages ou articles qui proposent un tel guide de la démarche scientifique en sciences humaines. Les objectifs du cours sont donc de -proposer un outil de référence précisant les points-charnières à prendre en compte dans la recherche scientifique ; -fournir des critères permettant d'assurer la scientificité d'une recherche et de se questionner sur l'épistémologie en sciences humaines. En deux heures, l'étudiant aura pris connaissance, par une lecture attentive, du contenu du cours ; il en aura dégagé et compris les concepts essentiels. Cela constitue une première étape. Mais ce contenu, il faudra l'expérimenter, le manipuler avant d'entreprendre sa proche recherche. C'est pourquoi, nous invitons l'étudiant, pour ses exercices et devoirs, à choisir une recherche dans un ouvrage, une revue scientifique … bien décrite et à l'analyser en se servant des points de repère spécifiés dans le cours. L'auteur de la recherche a-t-il bien précisé sa ses questions de recherche ? Si oui, quelles est sont-elles ? Le chercheur a-t-il émis des hypothèses ? Si oui, lesquelles ? Si non, y a-t-il bien une ligne de référence à l'étude ? Si oui, quelle est-elle ? Et ainsi de suite pour chacun des points-repères. Ensuite, l'étudiant s'interrogera sur les qualités métrologiques de la recherche. Quelles sont celles que l'auteur a mises en évidence ? La validité de reliance a-t-elle été respectée ? Si non, qu'aurait dû faire le chercheur ? Pour aider l'étudiant, un exemple d'un tel exercice a été placé en annexe. La recherche analysée est extraite de l'ouvrage de Jean-Pierre Pourtois Comment les mères enseignent à leur enfant 5 -6ans » Paris, PUF, 1979. Cette analyse permettra d'éclairer, d'illustrer et d'approfondir chaque étape présentée dans la partie théorique. Par ailleurs, la validité de reliance de la recherche est examinée. Ce cours est susceptible de venir en aide, sans doute ultérieurement, à toute personne qui aura a mener sa propre recherche mémoriste, doctorant, chercheur…. Réfléchir sur chacune des phases, les compléter, s'interroger sur leur cohérence et leur validité sont indispensable à toute démarche réuss r un mémo FragnièreFragnière 1986. Comment réuss r un mémo re. Dunod, công bằng với Khoa học xã hội và nhân văn? báo G áo dục & Th đ iHiếu NguyễnHiếu Nguyễn, 2012. Thiếu công bằng với Khoa học xã hội và nhân văn? báo G áo dục & Th đ i, u-cong-bang-voi-Khoa-hoc-xa-hoi-va-nhanvan-1965183/ truy cập ngày 20/12/ KazancigilD MakinsonKazancigil A. & Makinson D. đồng chủ biên, 1999. World Social Science Report, Nhà xuất bản UNESCO Publishing/Elsevier, học xã hội tụt hậu vì đào tạo 2011. Khoa học xã hội tụt hậu vì đào tạo kém. Báo G áo dục, truy cập ngày 18/12/2012Psychologie expér ment leA MyersH Hansen ChMyers A. & Hansen Ch. H., 2007. Psychologie expér ment le, Nhà xuất bản de Boeck, giảng bậc đại học hay hành trình suy ngẫmNguyễn thị Từ Huy, 2011. Bài giảng bậc đại học hay hành trình suy ngẫm. Báo T Sán, &News=4749&CategoryID=6 truy cập ngày 20/11/ nhà khoa học không dám nói thẳngHuy Nguyễn VănNguyễn văn Huy, 2012. Nhiều nhà khoa học không dám nói thẳng, tại trang web truy cập ngày 27/11/2012. 15. Nguyễn văn Tuấn, 2011a. vào n ên ứu khoa h c. Nhà xuất bản Tổng hợp TP. Hồ Chí dựn n trình h c, Nxb. Giáo dụcOliva PeterOliva Peter F., 2006. Xây dựn n trình h c, Nxb. Giáo dục, Hà Nội.
khoa học xã hội 7